đề thi thử tốt nghiệp môn sinh học
Trang 1 trong tổng số 1 trang
đề thi thử tốt nghiệp môn sinh học
Đề THI THU TỐT NGHIỆP 2010-2011
MÔN: SINH HỌC
Câu 1: Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?
a./Đột biến sôma trội b./Đột biến tiền phôi c./Đột biến sôma lặn d./Đột biến giao tử
Câu 2: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
a./Đột biến giao tử b./Đột biến nhiễm sắc thể c./Đột biến xôma d./Đột biến tiền phôi
Câu 3: Thể khảm được tạo nên do:
a./Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô
b./Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô
c./Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
d./Tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình
Câu 4: Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit
trong gen?
a./Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác
b./Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
c./Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
d./Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại
Câu 5: Cơ chế phát sinh thể đa bội là gì?
a./Bộ NST tăng lên gấp bội b./Tất cả các cặp NST không phân li
c./Sự biến đổi kiểu gen d./Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắc
Câu 6: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thương, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở đời con là:
a. 1/36 b. 1/6 c. 1/2 d. 1/12
Câu 7: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bôi 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:
a. 12 b. 36 c. 24 d. 48
Câu 8: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là bao nhiêu?
a. 3/8 b. 1/ 4 c. 3/4 d. 5/8
Câu 9: Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.
a. AAaa, Aa b. Aa c. AAAa, AAaa, Aaaa d. Aaaa
Câu 10: Đặc điểm nào không phải của thường biến?
a. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
b. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài
c. Là các biến dị định hướng
d. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau
Câu 11: Thường biến dẫn đến:
a. Làm biến đổi cấu trúc và số lượng NST trong tế bào b. Làm biến đổi kiểu gen cơ thể
c. Làm biến đổi kiểu hình cơ thể d. Cả 3 câu a, b và c
Câu 12: Thể truyền là gì?
a. Plasmit của vi khuẩn b. Thể thực khuẩn Lambda
c. Phân tử ADN có khả năng mang gen ghép và tự nhân đôi độc lập d. Tất cả đều đúng
Câu 13: Để hạ giá thành sản xuất thuốc chữa bệnh tiểu đường, người ta dùng plamit làm thể truyền để chuyển gen mã hoá hoocmôn....... của người vào vi khuẩn E.coli:
a. Insulin b. Glucagon c. Tiroxin d. Cả 2 câu a và b
Câu 14: Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
a. Nhiễm trùng b. Suy dinh dưỡng ở trẻ em
c. Đái tháo đường d. Rối loạn hoocmon nội tiết
Câu 15: Tác nhân nào được dùng chủ yếu để gây đột biến gen ở bào tử?
a. Tia gamma b. Chùm nơtron c. Tia tử ngoại d. Tia Bêta
Câu 16: Trong chọn giống người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm:
a. tăng tỉ lệ thể dị hợp b. giảm tỉ lệ thể đồng hợp c. tăng biến dị tổ hợp d. tạo dòng thuần
Câu 17: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích:
aTạo giống mới b. Nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng
c. Tạo dòng thuần có các cặp gen đồng hợp về đặc tính mong muốn d. Tạo ưu thế lai
Câu 18: Đối với những cây giao phấn, khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thấy xuất hiện hiện tượng:
a. Sinh trưởng, phát triển chậm b. Chống chịu kém
c. Năng suất giảm, nhiều cây chết d. Cả 3 câu a. b và c
Câu 19: Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
a. Vì giống quy định năng suất b. Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng
c. Vì các biến dị di truyền là vô hướng d. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?
a. F4 b. F2 c. F3 d. F1
Câu 21: Nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là:
a. chọn lọc tự nhiên b. sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu
c. các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi cây trồng d. chọn lọc nhân tạo
Câu 22: Sự hình thành loài mới theo Lamac là:
a. loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
b. kết quả của sự cách li dịa lí và sinh học
c. loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích luỹ các biến đổi nhỏ trong một thời gian dài dưới sự thay đổi của ngoại cảnh
d. do thượng đế sáng tạo ra
Câu 23: Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
a. đặc trưng và không ổn định b. đa dạng
c. đặc trưng và ổn định d. không đặc trưng nhưng ổn định
Câu 24: Tỉ lệ người bị bệnh bạch tạng trong 1 quần thể là: 1/20000. Biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ người mang gen bạch tạng dị hợp là:
a. 1,4% b. 1/2 c. 1/20000 d. 1/4
Câu 25: Ở bò, gen A qui định lông đen, a: lông vàng. Trong một quần thể, bò lông vàng có 171 con, chiếm 9% tổng số cá thể của đàn. Tần số của gen A là:
a. 0,09 b. 0,7 c. 0,3 d. 0,21
Câu 26: Một quần thể có tần số alen A : a ≈ 0,8 : 0,2 . Tỉ lệ kiểu hình khi gen trội hoàn toàn là:
a. 98%A-: 2%aa b. 64%A-:32%Aa : 4%aa c. 96%A—: 4%aa d. 80%A-: 20%aa
Câu 27: Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là A : a ≈ 0,7 : 0,3 tần số tương đối A : a ở thế hệ sau là:
a. A : a ≈ 0,5 : 0,5 b. A : a ≈ 0,7 : 0,3 c. A : a ≈ 0,75 : 0,25 d. A : a ≈ 0,8 : 0,2
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a. dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho đến nay ít biến đổi được xem là hoá thạch sống
b. sự hình thành loài mới là cơ sở hình thành các nhóm phân loại trên loài
c. theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau
d. toàn bộ sinh giới đa dạng phong phú ngày nay có cùng một nguồn gốc chung
Câu 29: Quá trình giao phối có tác dụng:
a. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể b. tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
c. trung hoà tính có hại của đột biến d. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá ?
a. giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
b. giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến
c. giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
d. giao phối tạo ra alen mới trong quần thể
Câu 31: Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp điệu tiến hoá:
a. tốc độ sinh sản b. sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất
c. áp lực của quá trình đột biến d. áp lực của chọn lọc tự nhiên
Câu 32: Ý nghĩa tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
a. sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
b. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
c. giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với thể đồng hợp
d. giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
Câu 33: Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học
a. hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
b. sự xuất hiện các enzim
c. sự tạo thành các côaxecva
d. sự hình thành màng
Câu 34: Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong
a. sinh sản b. cảm ứng c. xúc tác d. tất cả đều đúng
Câu 35: Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là:
a. suy đoán lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
b. tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất
c. suy được tuổi của các lớp đất chứa chúng
d. tất cả các câu đều đúng
Câu 36: Tôm ba lá được thấy ở:
a. đại cổ sinh b. đại trung sinh c. đại tân sinh d. đại nguyên sinh
Câu 37: Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại:
a. sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỉ thứ 3
b. lao động, tiếng nói, tư duy
c. việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
d. quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên
Câu 38: Những điểm giống nhau giữa người và thú chứng minh:
a. người và vượn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
b. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người
c. quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
d. người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch
Câu 39: trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào được thực hiện với đối tượng khảo sát chủ yếu là:
a. tế bào bạch cầu nuôi cấy b. tế bào niêm mạc nuôi cấy
c. tế bào da người nuôi cấy d. tế bào hồng cầu nuôi cấy
Câu 40: trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào là phương pháp
a. sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen
b. nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
c. tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp prôtêin do gen đó qui định
d. phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc NST
¤ Đáp án của đề thi:01
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]a...
25[ 1]b... 26[ 1]c... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]d...
33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]d...
Nhớ thanks m nha
MÔN: SINH HỌC
Câu 1: Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?
a./Đột biến sôma trội b./Đột biến tiền phôi c./Đột biến sôma lặn d./Đột biến giao tử
Câu 2: Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
a./Đột biến giao tử b./Đột biến nhiễm sắc thể c./Đột biến xôma d./Đột biến tiền phôi
Câu 3: Thể khảm được tạo nên do:
a./Đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong một mô
b./Đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô
c./Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
d./Tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình
Câu 4: Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit
trong gen?
a./Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác
b./Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
c./Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
d./Đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại
Câu 5: Cơ chế phát sinh thể đa bội là gì?
a./Bộ NST tăng lên gấp bội b./Tất cả các cặp NST không phân li
c./Sự biến đổi kiểu gen d./Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắc
Câu 6: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thương, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở đời con là:
a. 1/36 b. 1/6 c. 1/2 d. 1/12
Câu 7: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bôi 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:
a. 12 b. 36 c. 24 d. 48
Câu 8: Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là bao nhiêu?
a. 3/8 b. 1/ 4 c. 3/4 d. 5/8
Câu 9: Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.
a. AAaa, Aa b. Aa c. AAAa, AAaa, Aaaa d. Aaaa
Câu 10: Đặc điểm nào không phải của thường biến?
a. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
b. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài
c. Là các biến dị định hướng
d. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau
Câu 11: Thường biến dẫn đến:
a. Làm biến đổi cấu trúc và số lượng NST trong tế bào b. Làm biến đổi kiểu gen cơ thể
c. Làm biến đổi kiểu hình cơ thể d. Cả 3 câu a, b và c
Câu 12: Thể truyền là gì?
a. Plasmit của vi khuẩn b. Thể thực khuẩn Lambda
c. Phân tử ADN có khả năng mang gen ghép và tự nhân đôi độc lập d. Tất cả đều đúng
Câu 13: Để hạ giá thành sản xuất thuốc chữa bệnh tiểu đường, người ta dùng plamit làm thể truyền để chuyển gen mã hoá hoocmôn....... của người vào vi khuẩn E.coli:
a. Insulin b. Glucagon c. Tiroxin d. Cả 2 câu a và b
Câu 14: Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
a. Nhiễm trùng b. Suy dinh dưỡng ở trẻ em
c. Đái tháo đường d. Rối loạn hoocmon nội tiết
Câu 15: Tác nhân nào được dùng chủ yếu để gây đột biến gen ở bào tử?
a. Tia gamma b. Chùm nơtron c. Tia tử ngoại d. Tia Bêta
Câu 16: Trong chọn giống người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm:
a. tăng tỉ lệ thể dị hợp b. giảm tỉ lệ thể đồng hợp c. tăng biến dị tổ hợp d. tạo dòng thuần
Câu 17: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích:
aTạo giống mới b. Nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng
c. Tạo dòng thuần có các cặp gen đồng hợp về đặc tính mong muốn d. Tạo ưu thế lai
Câu 18: Đối với những cây giao phấn, khi tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thấy xuất hiện hiện tượng:
a. Sinh trưởng, phát triển chậm b. Chống chịu kém
c. Năng suất giảm, nhiều cây chết d. Cả 3 câu a. b và c
Câu 19: Tại sao trong chăn nuôi và trồng trọt để cải thiện về năng suất thì ưu tiên phải chọn giống?
a. Vì giống quy định năng suất b. Vì kiểu gen quy định mức phản ứng của tính trạng
c. Vì các biến dị di truyền là vô hướng d. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?
a. F4 b. F2 c. F3 d. F1
Câu 21: Nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là:
a. chọn lọc tự nhiên b. sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu
c. các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi cây trồng d. chọn lọc nhân tạo
Câu 22: Sự hình thành loài mới theo Lamac là:
a. loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
b. kết quả của sự cách li dịa lí và sinh học
c. loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích luỹ các biến đổi nhỏ trong một thời gian dài dưới sự thay đổi của ngoại cảnh
d. do thượng đế sáng tạo ra
Câu 23: Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
a. đặc trưng và không ổn định b. đa dạng
c. đặc trưng và ổn định d. không đặc trưng nhưng ổn định
Câu 24: Tỉ lệ người bị bệnh bạch tạng trong 1 quần thể là: 1/20000. Biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng. Tỉ lệ người mang gen bạch tạng dị hợp là:
a. 1,4% b. 1/2 c. 1/20000 d. 1/4
Câu 25: Ở bò, gen A qui định lông đen, a: lông vàng. Trong một quần thể, bò lông vàng có 171 con, chiếm 9% tổng số cá thể của đàn. Tần số của gen A là:
a. 0,09 b. 0,7 c. 0,3 d. 0,21
Câu 26: Một quần thể có tần số alen A : a ≈ 0,8 : 0,2 . Tỉ lệ kiểu hình khi gen trội hoàn toàn là:
a. 98%A-: 2%aa b. 64%A-:32%Aa : 4%aa c. 96%A—: 4%aa d. 80%A-: 20%aa
Câu 27: Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là A : a ≈ 0,7 : 0,3 tần số tương đối A : a ở thế hệ sau là:
a. A : a ≈ 0,5 : 0,5 b. A : a ≈ 0,7 : 0,3 c. A : a ≈ 0,75 : 0,25 d. A : a ≈ 0,8 : 0,2
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
a. dạng sinh vật nguyên thuỷ nào sống sót cho đến nay ít biến đổi được xem là hoá thạch sống
b. sự hình thành loài mới là cơ sở hình thành các nhóm phân loại trên loài
c. theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau
d. toàn bộ sinh giới đa dạng phong phú ngày nay có cùng một nguồn gốc chung
Câu 29: Quá trình giao phối có tác dụng:
a. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể b. tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
c. trung hoà tính có hại của đột biến d. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá ?
a. giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
b. giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến
c. giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
d. giao phối tạo ra alen mới trong quần thể
Câu 31: Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp điệu tiến hoá:
a. tốc độ sinh sản b. sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất
c. áp lực của quá trình đột biến d. áp lực của chọn lọc tự nhiên
Câu 32: Ý nghĩa tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
a. sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
b. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
c. giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với thể đồng hợp
d. giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
Câu 33: Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học
a. hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
b. sự xuất hiện các enzim
c. sự tạo thành các côaxecva
d. sự hình thành màng
Câu 34: Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong
a. sinh sản b. cảm ứng c. xúc tác d. tất cả đều đúng
Câu 35: Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là:
a. suy đoán lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
b. tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất
c. suy được tuổi của các lớp đất chứa chúng
d. tất cả các câu đều đúng
Câu 36: Tôm ba lá được thấy ở:
a. đại cổ sinh b. đại trung sinh c. đại tân sinh d. đại nguyên sinh
Câu 37: Nhân tố chính chi phối quá trình phát triển loài người ở giai đoạn người hiện đại:
a. sự thay đổi điều kiện địa chất khí hậu ở kỉ thứ 3
b. lao động, tiếng nói, tư duy
c. việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
d. quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên
Câu 38: Những điểm giống nhau giữa người và thú chứng minh:
a. người và vượn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
b. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người
c. quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
d. người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch
Câu 39: trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào được thực hiện với đối tượng khảo sát chủ yếu là:
a. tế bào bạch cầu nuôi cấy b. tế bào niêm mạc nuôi cấy
c. tế bào da người nuôi cấy d. tế bào hồng cầu nuôi cấy
Câu 40: trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào là phương pháp
a. sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen
b. nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
c. tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã và tổng hợp prôtêin do gen đó qui định
d. phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc NST
¤ Đáp án của đề thi:01
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]a...
25[ 1]b... 26[ 1]c... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]d...
33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]d...
Nhớ thanks m nha
Nacha- Binh Nhất
- Họ &Tên : Nacha
Địa Chỉ : lớp 12A6
Giới tính :
Tuổi : 31
Posts : 18
Points : 9937
Thanked : 1
Châm Ngôn : suy nghĩ trước khi nói, cân nhắc trước khi làm
Similar topics
» Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2013 - 469, 381, 847, 758, 924, 526
» cấm các học sinh có hk:tb, khuyến khích các học sinh hk: tốt, khá!ok hak!
» ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN ĐỊA LÝ
» tặng các anh chị sắp thi tốt nghiệp!
» ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ 2011
» cấm các học sinh có hk:tb, khuyến khích các học sinh hk: tốt, khá!ok hak!
» ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN ĐỊA LÝ
» tặng các anh chị sắp thi tốt nghiệp!
» ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ 2011
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết